Trợ từ ngữ khí trong tiếng Quảng Đông
Cũng như tiếng Việt, tiếng Quảng Đông có rất nhiều trợ từ ngữ khí. Chúng tôi sẽ liệt kê danh sách các trợ từ ngữ khí để giúp bạn phân biệt và nắm được cách sử dụng.
Nguyên tắc chọn chữ
Nguyên tắc của phương án này là một chữ tương ứng với một hình vị. Đối với các chữ có cùng một âm tiết, thông thường chúng tôi xác định những chữ có thanh 1, 3 và 4 là các hình vị độc lập, và những chữ có thanh 2, 5 và 6 là các biến thể, được khuyến nghị biểu thị bằng cách sử dụng dấu câu. Ví dụ: chúng tôi khuyên bạn nên viết “㗎?” thay vì “𠿪” để đại diện cho cái hình vị gaa2.
Đối với các trợ từ ngữ khí có âm tiết mở với aa, chúng tôi khuyên bạn không nên tương phản aa và a, ví dụ: laa3 và la3 được coi là cùng một hình vị.
Bảng các gợi ý dùng chữ cho các trợ từ ngữ khí cuối câu trong tiếng Quảng Đông
Lời giải thích
- Con chữ “了”, phát âm là liu5, không được khuyến khích làm trợ từ ngữ khí cuối câu.
- Không có “吧” trong tiếng Quảng Đông. “吧” chỉ tồn tại trong tiếng Phổ Thông.
- “嗱” naa4 là một trợ từ ngữ khí đầu câu và cũng được bao gồm trong bảng này, để tương phản với trợ từ ngữ khí cuối câu “喇” laa4.
推薦用字 | 拼音 | 例句 | 備註 |
---|---|---|---|
吖 | aa1 | 唔該畀兩個橙我~。 | |
啊 | aa3 | 你去唔去睇戲~? 做完功課先好出街~。 | |
呀 | aa4 | 噉唔通乜都唔使做~。 | aa5 用「呀?」表示,亦可用「咓」。 |
𡅅 | aak3 | 唔係~。 | |
噃 | bo3 | 你唔好唔記得~。 | |
𠺢/咖 | gaa1/ga1 | 噉先啱~嘛。 | 「咖」作爲後備用字,首選唔推薦使用 |
𠿪 | gaa2 | 前提係做得出先得~。 | |
㗎 | gaa3/ga3 | 唔係噉樣~。 | 問句中嘅 gaa2 用後加問號表示,例如「冇理由㗎?」。 |
嘎 | gaa4/ga4 | 乜原來要收畀錢~。 | |
𠺝/嗝 | gaak3 | 你平時好飲得~,點解而家咁快就醉。 | 「嗝」作爲後備用字,首選唔推薦使用 |
嘅 | ge3 | 我點都唔會走~。 | |
啩 | gwaa3 | 應該係~。 | |
吓 | haa2 | ~,噉都得? 記得食飯啊~。 | |
嚱 | he2 | 呢套戲幾好睇嚱? | |
嗬 | ho2 | 噉就夠嘞~? | |
啦 | laa1/la1 | 就噉先~。 | |
喇 | laa3/laa4 | 1. 你點講佢都唔會明㗎~。2. 噉就得~? | 本方案用標點區分 laa 第 3 聲同第 4 聲,如例句 1 爲 laa3,例句 2 爲 laa4。 |
嘞 | laak3/lak3/la3 | 係嘞,你有冇帶遮? | |
咧 | le4 | 我送你五萬個口罩~,好唔好啊? | |
哩 | le5 | 我真係冇呃你~。 | |
囉 | lo1 | 噉你去~。 | |
囖 | lo4 | 係~,點解你自己唔去呢? | |
咯 | lok3/lo3 | 都話咗係噉~。噉就弊家伙~。 | |
嚕/𡀔 | lou3/lu3 | 我做完功課~。 | |
嗎 | maa3/ma3/maa1 | 你好~? | |
嘛 | maa5/maa3 | 唔係啊~?所以先話吖~。 | |
咩 | me1 | 佢唔係好叻嘅~? | |
嗱 | naa4 | ~,就喺呢度。 | |
呢 | ne1/le1 | 佢係做咩嘅~? | |
添 | tim1 | 我以爲你會去埋佢屋企~。 | 又寫作「㖭」同「𠻹」,呢兩隻字僅作後備用字,首選唔推薦使用 |
喎 | wo3 | 佢唔喺度~。 | |
啝/咊 | wo4 | 篇文原來係佢寫嘅~。 | |
𡁜/唩 | wo5 | 佢話佢唔去~。 | |
咋 | za3/zaa3/zaa5 | 1. 我就得翻兩文~。2. 哦,就係噉~? | 本方案用標點區分 zaa/za 第 3 聲同第 5 聲,如例句 1 係 zaa3/za3,例句 2 係 zaa5。 |
喳 | za4/zaa4 | 就得咁多~? | |
啫 | ze1 | 無非都係噉嘅~。 | |
唧 | zek1 | 究竟發生咗咩~? |
Ví dụ về các trợ từ ngữ khí kết hợp
Lời giải thích
Dưới đây là một số ví dụ về các trợ từ ngữ khí cuối câu trong tiếng Quảng Đông. Lưu ý rằng một số chữ có thể có nguyên âm ngắn hơn bình thường, ví dụ: 吖 trong 吖嘛 có thể là aa1 hoặc a1.漢字 | 拼音 | 例句 | 備註 |
---|---|---|---|
吖嘛 | aa1 maa3 / a1 maa3 | 聽日係星期日~。 | |
啊嘛 | aa6 maa5 / a6 maa5 | 唔係噉~? | |
哎吖吖 | ai1 aa1 aa1 | ~,做乜搞成噉啊? | 「哎」字可爲 ai1 或 aai1,下同。 |
哎吔/哎吔吔 | ai1 jaa1/ai1 jaa1 jaa1 | ~!豈有此理! | |
哎呀 | ai1 aa4/ai1 jaa5 | ~,你唔係噉啊嘛? | |
𠺢嘛 | gaa1 maa3/ga1 maa3 | 噉我唔知~! | 「𠺢」次選「咖」 |
㗎咩 | gaa3 me3/ ga3 me3 | 今日唔係放假~? | |
㗎嘛 | gaa6 maa5 / ga6 maa5 | 唔係噉~? | |
嘅啫 | ge3 ze1 | 無非就係佢一個人~。 | |
嘞噃 | la3 bo3 / lak3 bo3 | 你好~,唔好再得寸進尺~! | |
吓話 | haa6 waa5 / ha6 waa5 | 1. 係得咁多~? 2. 「呢隻股票實升㗎!」「~?」 |
|
喇啩 | laa3 gwaa3 / la3 gwaa3 | 噉應該搞掂~? | |
㗎喇噃 | ga3 la3 bo3 | 你再唔嚟就食晒~。 |
Tham khảo
陸鏡光, 2007, 粵語語氣詞的書寫方式, Studies in Cantonese Phonetics 2, eds. Joanna Ut-Seong and Sze-Wing Tang, 95 - 107